Cho hàm số y = sin2 x+2 sinx, với x∈ [ - π ; π ] . Hàm số này có mấy điểm cực trị
A. Bốn.
B. Một.
C. Ba.
D. Hai.
Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x)=sin2 x+cosx. Giá trị F(π/2)-F(0) bằng
A. 2.
B. 1
C. -1
D. 4.
Trên đoạn - π ; π , hàm số y = sin x có mấy điểm cực trị?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Trên đoạn - π ; π , hàm số y = sin x có mấy điểm cực trị ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Chọn B.
Phương pháp : Sử dụng đạo hàm và xét dấu đạo hàm để tìm cực trị.
Số điểm cực trị của hàm số y = sin x - π 4 ; x ∈ - π ; π là:
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
Xét hàm số
Bảng biến thiên:
Do y = sin x - x 4 là hàm lẻ nên đồ thị hàm số y = sin x - x 4 nhận O(0;0) là tâm đối xứng.
Đồ thị hàm số cắt trục Ox tại 3 điểm phân biệt x 1 ; x 2 ; x 3 ( x 1 ; x 2 ; x 3 khác ± x 0 )
Số điểm cực trị của hàm số số y = sin x - π 4 ; x ∈ - π ; π là: 2 + 2 = 4
Chọn B.
Số điểm cực trị của hàm số y = sin x - x 4 , x ∈ - π ; π là
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
Cho hàm số f(x)=3 sinx+2. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = f 3 ( x ) - 3 mf 2 ( x ) + 3 ( m 2 - 4 ) f ( x ) - m nghịch biến trên khoảng (0;π/2). Số tập con của S bằng
A. 1
B. 2.
C. 4.
D. 16.
Cho hàm số bậc ba y = ax 3 + bx 2 + cx + d có đồ thị nhận hai điểm A(0;3) và B(2;-1) làm hai điểm cực trị. Khi đó số điểm cực trị của hàm số y = | ax 2 | x | + bx 2 + c | x | + d | là
A. 5
B. 7
C. 9
D. 11
Kí hiệu a,b lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x)=sin2 x+2 sinx trên đoạn [0;3π/2]. Giá trị a+b bằng
A. 3 3 - 2 4
B. 3 3 + 2 2
C. 3 3 - 2 2
D. 3 3 - 4 2
Cho hàm số y = 1 3 sin 3 x + m sin x Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số đạt cực đại tại điểm x = π/3
A. m > 0
B. m = 0
C. m = 1/2
D. m = 2
Đáp án D.
Ta có: y’ = cos 3x + mcos x
Hàm số đạt cực đại tại
m = 2 => y’ = cos 3x + 2cos x => y’’ = -3sin 3x – 2sin x
=>
Vậy, m = 2